Từ điển Thiều Chửu
圻 - kì
① Cõi đất vuông nghìn dặm gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh
圻 - kì
Địa giới, cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
圻 - kì
Vùng đất ngàn dặm xung quanh kinh đô — Vùng đất rộng lớn. Td: Bắc kì, Nam kì ( vùng đất phía Bắc, phía Nam kinh đô ).


北圻 - bắc kì || 南圻 - nam kì || 御製剿平南圻賊寇詩集 - ngự chế tiễu bình nam kì tặc khấu thi tậ ||